STT
|
Tên
ngành
|
Mã
ngành
|
1
|
Hoạt động đo đạc bản đồ
- Bay chụp và xử lý ảnh hàng không, viễn thám.
- Tư vấn lập luận chứng kinh tế - kỹ thuật và giám sát các hoạt
động về đo đạc bản đồ, đất đai, địa chất, khoáng sản, tài nguyên nước, môi
trường, biển và hải đảo.
- Xây dựng lưới khống chế tọa độ, độ cao nhà nước, lưới trọng
lực, lưới địa chính các cấp hạng.
- Đo vẽ bản đồ địa chính các tỷ lệ và lập hồ sơ địa chính.
- Đo vẽ, thành lập và hiện chỉnh bản đồ địa hình; Đo vẽ bản đồ
địa hình đáy sông, hồ, biển, đảo.
- Thành lập bản đồ và hồ sơ địa giới hành chính, bản đồ hành
chính các cấp, các loại bản đồ chuyên ngành, chuyên đề.
- Xây dựng cơ sở dữ liệu hệ thống thông tin tài nguyên và môi
trường, hệ thống thông tin đất đai, thông tin địa lý, các hệ thống thông tin
chuyên ngành.
|
71102 (Chính)
|
2
|
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ
sử dụng hoặc đi thuê.
|
6810
|
3
|
Thoát nước và sử lý nước thải
|
3700
|
4
|
Thu gom rác thải độc hại
|
3812
|
5
|
Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác
|
3900
|
6
|
Thu gom rác thải không độc hại
|
3811
|
7
|
Xử lý và tiêu hủy rác thải không độc hại
|
3821
|
8
|
Xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại
|
3822
|
9
|
Phá dỡ
|
4311
|
10
|
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
|
4329
|
11
|
Xây dựng nhà các loại
|
4100
|
12
|
Xây dựng công trình công ích
|
4220
|
13
|
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
|
4290
|
14
|
Chuẩn bị mặt bằng
|
4312
|
15
|
Hoàn thiện công trình xây dựng
|
4330
|
16
|
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
|
4390
|
17
|
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
- Thiết kế kiến trúc công trình; Thiết kế nội, ngoại thất công
trình; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng các công trình công
nghiệp, dân dụng; thiết kế kết cấu, kiến trúc, giám sát và xây dựng các công
trình công nghiệp, dân dụng; Thiết kế lắp đặt thiết bị cơ điện công trình xây
dựng; Tư vấn, thiết kế đường dây và trạm biến áp đến 35 KV; thiết kế các công
trình điện dân dụng, điện công nghiệp; Thiết kế cấp thoát nước; Thiết kế xây
dựng công trình cầu đường.
- Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng, công
nghiệp, giao thông (cầu đường bộ), hạ tầng kỹ thuật, cấp thoát nước; Giám sát
lắp đặt thiết bị công trình và thiết bị công nghệ cơ khí công trình xây dựng;
Giám sát lắp đặt thiết bị công trình, thiết bị công nghệ hệ thống điều hòa
không khí, cấp nhiệt và khí đốt công trình dân dụng, công nghiệp.
- Tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Khảo sát địa hình; Khảo sát địa chất công trình.
- Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước; Điều tra, đánh giá, tìm
kiếm, thăm dò địa chất, khoáng sản, nguồn nước.
|
7110
|
18
|
Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính
- Chi tiết: Tư vấn kỹ thuật máy vi tính và quản trị hệ thống máy
vi tính.
|
6202
|
19
|
Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và các dịch vụ khác liên
quan đến máy vi tính
|
6209
|
20
|
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân
vào đâu
- Đo đạc các thông số môi trường; Thực hiện các dịch vụ về dự
báo ô nhiễm môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi
trường; Lập quy hoạch, kế hoạch bảo vệ môi trường; Tư vấn, thẩm định, nghiên
cứu, ứng dụng và chuyển giao các tiến bộ khoa học - kỹ thuật trong lĩnh vực
môi trường.
- Khảo sát, thiết kế, nghiên cứu ứng dụng, chuyển giao công
nghệ, xử lý nước sạch, nước thải, khí thải, chất thải rắn, chất thải nguy
hại, vệ sinh môi trường; Triển khai các giải pháp phòng, chống, khắc phục suy
thoái môi trường, ô nhiễm môi trường và sự cố môi trường.
- Lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, điều tra thổ nhưỡng, đánh
giá thích nghi và phân hạng đất đai; Sử dụng tài nguyên nước; Khai thác
khoáng sản; Bảo vệ môi trường.
|
7490
|
21
|
Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Điều tra đánh giá, tìm kiếm, thăm dò địa chất, khoáng
sản; Khai thác, chế biến, kinh doanh khoáng sản; Khai thác đá, cát, sỏi, đất
sét.
|
0899
|
22
|
Khai thác, xử lý và cung cấp nước
Chi tiết: Khai thác nước ngầm, xử lý và cung cấp nước
|
3600
|
23
|
Kinh doanh vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
|
4663
|
24
|
Hoạt động dịch vụ trồng trọt
Chi tiết: Dịch vụ về kỹ thuật nông nghiệp.
|
0161
|
25
|
Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp
Chi tiết: Dịch vụ về kỹ thuật lâm nghiệp.
|
0240
|
26
|
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
Chi tiết: Kinh doanh máy móc, thiết bị, vật tư khoa học kỹ thuật
và các sản phẩm tư liệu trong các lĩnh vực: Đo đạc bản đồ, địa chất khoáng
sản, tài nguyên nước, môi trường, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu.
|
4659
|
27
|
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
Chi tiết: Kiểm định máy móc, thiết bị, vật tư khoa học kỹ thuật
và các sản phẩm tư liệu trong các lĩnh vực: Đo đạc bản đồ, địa chất khoáng
sản, tài nguyên nước, môi trường, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu.
|
7120
|
28
|
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
Chi tiết: Khách sạn, nhà khách, nhà nghỉ, kinh doanh dịch vụ lưu
trú ngắn ngày,
|
5510
|
29
|
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
|
5610
|
30
|
Điều hành tua du lịch
Chi tiết: Kinh doanh lữ hành du lịch trong nước và quốc tế
|
7912
|
31
|
Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
|
7920
|
32
|
Vân tải hành khách đường bộ khác
Chi tiết: Kinh doanh vận chuyển khách du lịch bằng xe ô tô
|
4932
|
33
|
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
Chi tiết: Kinh doanh vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô
|
4933
|
34
|
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ
thuật
Chi tiết: Nghiên cứu ứng dụng và chuyển giao tiến bộ khoa học và
công nghệ trong các lĩnh vực: Đo đạc bản đồ, đất đai, địa chất khoáng sản,
tài nguyên nước; Điều tra cơ bản tài nguyên - môi trường biển, quy hoạch tổng
thể phân vùng biển, môi trường, khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu.
|
7210
|
35
|
Giáo dục khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Đào tạo, bồi dưỡng kỹ thuật, phát triển nguồn nhân lực
để phục vụ cho sản xuất kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường,
bất động sản.
|
8559
|
36
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác chưa được phân vào đâu
Chi tiết: Xuất nhập khẩu các mặt hàng do Công ty kinh doanh
|
8299
|
37
|
Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh
|
4773
|
38
|
Tái chế phế liệu
|
3830
|
39
|
Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ
|
4210
|
40
|
Lắp đặt hệ thống điện
|
4321
|
41
|
Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hòa không khí
|
4322
|
42
|
Đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ
được hoạt động khi đáp ứng đủ yêu cầu và điều kiện kinh doanh theo quy định
pháp luật.
|
Ngành, nghề chưa khớp mã
với hệ thống ngành kinh tế Việt Nam
|